 | [tị nạn] |
|  | to take refuge; to be a refugee |
|  | Trại tị nạn |
| Refugee camp |
|  | Xin tị nạn chính trị |
| To ask for political asylum; To request political asylum |
|  | Được phép tị nạn chính trị |
| To be granted political asylum |
|  | Người ta không cho ông ấy tị nạn chính trị |
| He was refused political asylum |
|  | Người xin tị nạn |
| Asylum-seeker |